Học tiếng trung giao tiếp cấp tốc theo chủ đề
Học tiếng trung giao tiếp cấp tốc theo chủ đề hằng ngày mang đến sự ứng dụng nhanh và dễ nhớ cho người học. Một số câu nói theo chủ đề bạn có thể tham khảo.
duō chī diǎn 多吃點。 Ăn nhiều vào.
zhè càiyǒu diǎn xián 這菜有點鹹。 Món này hơi mặn.
zài gěi wǒyī wǎn 再給我一碗。 Cho anh bát nữa.
mā mā zuò decàizuìhǎo chī le 媽媽做的菜最好吃了。 Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
gāi chī zǎo càn le 該吃早餐了。 Phải ăn sáng thôi.
wǒ men shén me shí hòu chī fàn ? 我們什麼時候吃飯? Khi nào chúng ta ăn cơm.
Wǎn fàn chī shénme ? 晚飯吃什麼? Bữa tối ăn món gì?
wǎn fàn kuài yào zuò hǎo le 晚飯快要做好了。 Cơm tối sắp làm xong rồi.
chī fàn shí jiàn dào le 吃飯時間到了。 Đến giờ ăn cơm rồi.
wǎn fàn zhǔn bèi hǎo le 晚飯準備好了。 Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
duò gěi wǒ yī diǎn cài ,hǎo ma ? 多給我一點菜,好嗎? Cho anh thêm ít thức ăn được không?
zhè dàocàizàiláiyī diǎn hǎo ma ? 這道菜再來一點好嗎? Có ăn thêm món này nữa không?
nà gèlàjiāo jiàng zai lái diǎn hǎo ma ? 那個辣椒醬再來一點好嗎? Cho anh thêm ít tương ớt được không?
Xiǎo x īn ,zhè h ĕn tàng 小心,這很燙。 Coi chừng, món này nóng lắm.
nǐ qù bǎicān zuō hǎo ma ? 你去擺餐桌好嗎? Anh đi bày bàn ăn được không?
Xiān zuòyī xià ,wǎn fàn yǐ jīng zhǔn bèi hǎo le 先坐一下 ,晚飯已經準備好了。Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.
Xem thêm:
học giao tiếp tiếng trung
tự học giao tiếp tiếng trung cơ bản
học tiếng trung cấp tốc
Học tiếng Trung theo Chủ đề: Cách nói về thời tiết
Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn tiān tiān qì zěn me yàng ? 今天天氣怎麼樣? Thời tiết hôm nay thế nào?
xīng qī yī tiān qì zěn me yàng ? 星期一天氣怎麼樣? Thời tiết ngày thứ hai thế nào?
jīn tiān tiān qì hǎo ma ? 今天天氣好嗎? Thời tiết hôm nay có đẹp không?
jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo ? 今天最高氣溫是多少? Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
nǐ kàn tiān qì yù bào le ma ? 你看天氣預報了嗎? Anh có xem dự báo thời tiết không?
míng tiān hùi xià yǔ ma ?明天會下雨嗎?Ngày mai trời có mưa không?
Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn tiān tiān qì zhēn hǎo ! 今天天氣真好! Thời tiết hôm nay đẹp thật!
tiān qì hǎo jí le ! 天气好極了! Thời tiết đẹp quá!
jīn tiān yáng guāng míng mèi(lǎng)。 今天陽光明媚(朗)。 Hôm nay trời nắng đẹp.
tiān qì hěn nuǎn huo 。 天氣很暖和。 Tiết trời ấm áp.
jīn tiān tiān qì bù hǎo 今天天氣不好。 Thời tiết hôm nay xấu.
tiān qì bù tài hǎo 天氣不太好。 Thời tiết không đẹp lắm.
Zuì jìn tiān qì hěn chā 最近天氣很差! Dạo này thời tiết chán quá!
yǔ xià yī yè dōu méi tíng 雨下一夜都没停。 Mưa suốt cả đêm.
xià tiān rè sǐ le 夏天熱死了。 Mùa hè trời nóng ghê gớm.
tiān qì hěn rè 天氣很热。 Trời rất nóng.
jīn tiān xiǎo xīn huì zhōng shǔ 今天小心會中暑。 Hôm nay coi chừng bị cảm nắng. tài rè le ,
shuì bù zǎo jiào 太熱了,睡不著覺。 Nóng quá nên không ngủ được.
jīn tiān bù zěn me rè 今天不怎麼熱。 Hôm nay không nóng lắm.
tiān qì hū lěng hū rè de 天氣忽冷忽熱的。 Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
Tiān qì zhēnliáng shuǎng 。 天真氣涼爽。 Tiết trời mát mẻ.
qiū gāo qì shuǎng 秋高氣爽。 Mùa thu trời cao và mát mẻ.
qì wēn xià jiàng le 氣溫下降了。 Nhiệt độ giảm.
shù yè kāi shǐ biàn hóng le 樹葉開始變紅了。 Lá cây bắt đầu đỏ.
huā diāo yè luò 花凋葉落。 Hoa tàn lá rụng.
xià qiū shuāng le 下秋霜了。 Có sương thu rồi.
dōng tiān dào le 。 冬天到了 Mùa đông đến rồi..
shuǐ jié chéng bīng le 水結成冰了。 Nước đóng băng rồi.
jīn tiān tiān qì hěn lěng 今天天氣很冷。 Hôm nay rất lạnh.
dōng sǐ wǒ le 凍死我了。 Tôi lạnh chết mất.
jīn tiān líng xià 20dù 今天零下 20度。 Hôm nay âm 20 độ.
jīn tiān yǒu diǎn lěng 今天有點冷。 Hôm nay hơi lạnh.
bù tài lěng 不太冷。 Không lạnh lắm.
xià yǔ le 下雨了。 Trời mưa rồi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Số 28 ngách 40/60 ngõ 40 phố Tạ Quang Bửu - Đồng Tâm - Hà Nội
Phone: 0969.497.585 (Mr.Giang)
Email: tiengtrungmrgiang@gmail.com
Website: http://daytiengtrung.edu.vn
1. Học tiếng trung giao tiếp cấp tốc theo tình huống
Học tiếng Trung theo Chủ đề : Nói về bữa cơm gia đìnhduō chī diǎn 多吃點。 Ăn nhiều vào.
zhè càiyǒu diǎn xián 這菜有點鹹。 Món này hơi mặn.
zài gěi wǒyī wǎn 再給我一碗。 Cho anh bát nữa.
mā mā zuò decàizuìhǎo chī le 媽媽做的菜最好吃了。 Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
gāi chī zǎo càn le 該吃早餐了。 Phải ăn sáng thôi.
wǒ men shén me shí hòu chī fàn ? 我們什麼時候吃飯? Khi nào chúng ta ăn cơm.
Wǎn fàn chī shénme ? 晚飯吃什麼? Bữa tối ăn món gì?
wǎn fàn kuài yào zuò hǎo le 晚飯快要做好了。 Cơm tối sắp làm xong rồi.
chī fàn shí jiàn dào le 吃飯時間到了。 Đến giờ ăn cơm rồi.
wǎn fàn zhǔn bèi hǎo le 晚飯準備好了。 Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
duò gěi wǒ yī diǎn cài ,hǎo ma ? 多給我一點菜,好嗎? Cho anh thêm ít thức ăn được không?
zhè dàocàizàiláiyī diǎn hǎo ma ? 這道菜再來一點好嗎? Có ăn thêm món này nữa không?
nà gèlàjiāo jiàng zai lái diǎn hǎo ma ? 那個辣椒醬再來一點好嗎? Cho anh thêm ít tương ớt được không?
Xiǎo x īn ,zhè h ĕn tàng 小心,這很燙。 Coi chừng, món này nóng lắm.
nǐ qù bǎicān zuō hǎo ma ? 你去擺餐桌好嗎? Anh đi bày bàn ăn được không?
Xiān zuòyī xià ,wǎn fàn yǐ jīng zhǔn bèi hǎo le 先坐一下 ,晚飯已經準備好了。Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.
Xem thêm:
học giao tiếp tiếng trung
Học tiếng trung giao tiếp cấp tốc theo tình huống thực tế 2
Học tiếng Trung theo Chủ đề: Cách nói về thời tiết
Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn tiān tiān qì zěn me yàng ? 今天天氣怎麼樣? Thời tiết hôm nay thế nào?
xīng qī yī tiān qì zěn me yàng ? 星期一天氣怎麼樣? Thời tiết ngày thứ hai thế nào?
jīn tiān tiān qì hǎo ma ? 今天天氣好嗎? Thời tiết hôm nay có đẹp không?
jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo ? 今天最高氣溫是多少? Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
nǐ kàn tiān qì yù bào le ma ? 你看天氣預報了嗎? Anh có xem dự báo thời tiết không?
míng tiān hùi xià yǔ ma ?明天會下雨嗎?Ngày mai trời có mưa không?
Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn tiān tiān qì zhēn hǎo ! 今天天氣真好! Thời tiết hôm nay đẹp thật!
tiān qì hǎo jí le ! 天气好極了! Thời tiết đẹp quá!
jīn tiān yáng guāng míng mèi(lǎng)。 今天陽光明媚(朗)。 Hôm nay trời nắng đẹp.
tiān qì hěn nuǎn huo 。 天氣很暖和。 Tiết trời ấm áp.
jīn tiān tiān qì bù hǎo 今天天氣不好。 Thời tiết hôm nay xấu.
tiān qì bù tài hǎo 天氣不太好。 Thời tiết không đẹp lắm.
Zuì jìn tiān qì hěn chā 最近天氣很差! Dạo này thời tiết chán quá!
yǔ xià yī yè dōu méi tíng 雨下一夜都没停。 Mưa suốt cả đêm.
xià tiān rè sǐ le 夏天熱死了。 Mùa hè trời nóng ghê gớm.
tiān qì hěn rè 天氣很热。 Trời rất nóng.
jīn tiān xiǎo xīn huì zhōng shǔ 今天小心會中暑。 Hôm nay coi chừng bị cảm nắng. tài rè le ,
shuì bù zǎo jiào 太熱了,睡不著覺。 Nóng quá nên không ngủ được.
jīn tiān bù zěn me rè 今天不怎麼熱。 Hôm nay không nóng lắm.
tiān qì hū lěng hū rè de 天氣忽冷忽熱的。 Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
Tiān qì zhēnliáng shuǎng 。 天真氣涼爽。 Tiết trời mát mẻ.
qiū gāo qì shuǎng 秋高氣爽。 Mùa thu trời cao và mát mẻ.
qì wēn xià jiàng le 氣溫下降了。 Nhiệt độ giảm.
shù yè kāi shǐ biàn hóng le 樹葉開始變紅了。 Lá cây bắt đầu đỏ.
huā diāo yè luò 花凋葉落。 Hoa tàn lá rụng.
xià qiū shuāng le 下秋霜了。 Có sương thu rồi.
dōng tiān dào le 。 冬天到了 Mùa đông đến rồi..
shuǐ jié chéng bīng le 水結成冰了。 Nước đóng băng rồi.
jīn tiān tiān qì hěn lěng 今天天氣很冷。 Hôm nay rất lạnh.
dōng sǐ wǒ le 凍死我了。 Tôi lạnh chết mất.
jīn tiān líng xià 20dù 今天零下 20度。 Hôm nay âm 20 độ.
jīn tiān yǒu diǎn lěng 今天有點冷。 Hôm nay hơi lạnh.
bù tài lěng 不太冷。 Không lạnh lắm.
xià yǔ le 下雨了。 Trời mưa rồi.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Số 28 ngách 40/60 ngõ 40 phố Tạ Quang Bửu - Đồng Tâm - Hà Nội
Phone: 0969.497.585 (Mr.Giang)
Email: tiengtrungmrgiang@gmail.com
Website: http://daytiengtrung.edu.vn
Nhận xét
Đăng nhận xét