Tiếng hoa thương mại chất lượng tại trung tâm
Tiếng hoa thương mại tại trung tâm DẠY TIẾNG TRUNG MR GIANG chất lượng hàng đầu mang đến cho người học đạt được như ý muốn. Chúng tôi với chi phí giá rẻ nên bạn có thể yên tâm để có thể học tập tại đây.
Tổng quan về Tiếng hoa thương mại
Cùng với mức độ hợp tác kinh tế thương mại ngày càng chặt chẽ và nâng cao của hai nước Việt Trung, yêu cầu nắm vững một ngôn ngữ dường như chưa đáp ứng được yêu cầu của nhà tuyển dụng nhận lực.
Vì vậy, xu hướng chuyên môn hóa ngôn ngữ sẽ là xu thế tất yếu để ngành ngôn ngữ tồn tại và phát triển. Đi đầu cho phong trào chuyên môn hóa tiếng Trung đấy chính là sự ra đời của các môn, các chuyên ngành đào tạo mang tên Tiếng Trung thương mại hay tiếng Việt thương mại.
Ở các đại học lớn chuyên hoặc không chuyên về ngoại ngữ cũng đã đua nhau ” ra ràng” các chương trình học như trên nhưng vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu của rất nhiều người ham học hỏi và thức thời khác.
Một số câu nói và từ vựng về Tiếng hoa thương mại |
预算拔款 ( yù suàn bá kuǎn ) cấp ngân sách
特惠制 ( tè huì zhì ) chế độ ưu đãi đặc biệt
国民生产总值差距 ( guó mín shēng chǎn zǒng zhí chà jù ) Chênh lệch GDP
进出口差距 ( jìn chū kǒu chà jù ) chênh lệch ngoại thương
透支 ( tòu zhī ) chi nhiều hơn thu
销售成本 ( xiāo shòu chéng běn ) chi phí bán hang
签发许可证 ( qiān fā xǔ kě zhèng) cấp giấy phép
供需平衡 ( gōng xū píng héng ) cân đối cung cầu
经济禁运 ( jīng jì jǐn yùn ) cám vận kinh tế
领先指标 ( lǐng xiān zhǐ biāo ) chỉ tiêu hàng đầu
增长指数 ( zēng zhǎng zhǐ shù ) chỉ tiêu tang trưởng
Tiếng hoa thương mại
消费者支出 ( xiāo fèi zhě zhī chū ) chỉ tiêu người tiêu dung
社会成本 ( shè huì chéng běn ) chi phí xã hội
扣除费用 ( kòu chú fèi yòng ) chi phí khấu trừ
内陆运费 ( nèi lù yùn fèi ) chi phí vận tải nội địa
贴现贷款 ( tiē xiàn dài kuǎn ) cho vay chiết khấu
承担风险 ( chéng dān fēng xiǎn ) chịu rủi ro
单一价格政策 ( dān yí jià gé zhèng cè ) chính sách 1 giá
多重价格政策 ( duō zhòng jià gé zhèng cè ) chính sách nhiều giá
稳定就业政策 ( wěn dìng jiù yè zhèng cè ) chính sách việc làm ổn định
Tiếng hoa thương mại
分红 ( fēn hóng ) chia hoa hồng
企业经营战略 ( qǐ yè jīng yíng zhàn lüè ) chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
优惠贴现 ( yōu huì tiē xiàn ) chiết khấu ưu đãi
分期贷款 ( fēn qī dài kuǎn ) cho vay trả góp
汇出资金 ( huì chū zī jīn ) chuyển vốn ra nước ngoài
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Số 28 ngách 40/60 ngõ 40 phố Tạ Quang Bửu - Đồng Tâm - Hà Nội
Phone: 0969.497.585 (Mr.Giang)
Email: tiengtrungmrgiang@gmail.com
Website: http://daytiengtrung.edu.vn
Nhận xét
Đăng nhận xét